Danh sách các sân bay tại Indonesia – Cập nhật những thông tin mới nhất về danh sách các sân bay tại Indonesia mới nhất, chính xác và đầy đủ nhất, hành khách có thể tham khảo, cập nhật, hỗ trợ hành khách có thể xác định chính xác điểm đến của mình khi đặt các hành trình vé máy bay đi Indonesia.
(Cập nhật những thông tin mới nhất về các sân bay tại Indonesia)
Thông tin mới nhất về các sân bay tại Indonesia
Theo cục hàng không Indonesia, quốc đảo này hiện tại sở hữu 683 lọt Top 10 quốc gia có số lượng sân bay nhiều nhất trên thế giới sân bay trong đó có 29 sân bay quốc tế, và rất nhiều sân bay nội địa phân bố tại các đảo lớn ở quốc gia này.
Danh sách các sân bay quốc tế tại Indonesia
TT | Tên sân bay | Mã ICAO | Mã IATA | |
1 | Sân bay quốc tế General Ahmad Yani | General Ahmad Yani International Airport | WARR | SRG |
2 | Sân bay quốc tế Husein Sastranegara | Husein Sastranegara International Airport | WICC | BDO |
3 | Sân bay quốc tế Banyuwangi | Banyuwangi International Airport | WADY | BWX |
4 | Sân bay quốc tế Soekarno–Hatta | Soekarno–Hatta International Airport | WIII | CGK |
5 | Sân bay quốc tế Juanda | Juanda International Airpor | WARR | SUB |
6 | Sân bay quốc tế Adisumarmo | Adisumarmo International Airport | WAHQ | SOC |
7 | Sân bay quốc tế Adisucipto | Adisucipto International Airport | WAHH | JOG |
8 | Sân bay quốc tế Sultan Iskandar Muda | Sultan Iskandar Muda International Airport | WITT | BTJ |
9 | Sân bay quốc tế Radin Inten II | Radin Inten II International Airport | WILL | TKG |
10 | Sân bay quốc tế Hang Nadim | Hang Nadim International Airport | WIDD | BTH |
11 | Sân bay quốc tế Kualanamu | Kualanamu International Airport | WIMM | KNO |
12 | Sân bay quốc tế Minangkabau | Minangkabau International Airport | WIEE | PDG |
13 | Sân bay quốc tế Sultan Mahmud Badaruddin II | Sultan Mahmud Badaruddin II International Airport | WIPP | PLM |
14 | Sân bay quốc tế Sultan Syarif Kasim II | Sultan Syarif Kasim II International Airport[1 | WIBB | PKU |
15 | Sân bay quốc tế Silangit | Silangit International Airport | WIMN | DTB |
16 | Sân bay quốc tế H.A.S. Hanandjoeddin | H.A.S. Hanandjoeddin International Airport | WIKT | TJQ |
17 | Sân bay quốc tế Raja Haji Fisabilillah | Raja Haji Fisabilillah International Airport | WIDN | TNJ |
18 | Sân bay quốc tế Sultan Aji Muhammad | Sultan Aji Muhammad Sulaiman Airport | WALL | BPN |
19 | Sân bay quốc tế Syamsudin Noor | Syamsudin Noor International Airport | WAOO | BDJ |
20 | qSân bay quốc tế Supadio | Supadio International Airport | WIOO | PNK |
21 | Sân bay quốc tế Samarinda | Samarinda International Airport | WALS | SRI |
22 | Sân bay quốc tế Juwata | Juwata International Airport | WAQQ | TRK |
23 | Sân bay quốc tế Sultan Hasanuddin | Sultan Hasanuddin International Airport | WAAA | UPG |
24 | Sân bay quốc tế Sam Ratulangi | Sam Ratulangi International Airport | WAMM | MDC |
25 | Sân bay quốc tế Ngurah Rai | Ngurah Rai International Airport | WADD | DPS |
26 | Sân bay quốc tế Zainuddin Abdul Madjid | Zainuddin Abdul Madjid International Airport | WADL | LOP |
27 | Sân bay quốc tế Frans Kaisiepo | Frans Kaisiepo International Airport | WABB | BIK |
28 | Sân bay quốc tế Sentani | Sentani International Airport | WAJJ | DJJ |
29 | Sân bay quốc tế Mopah | Mopah International Airport | WAKK | MKQ |
Danh sách một số sân bay nội địa tại Indonesia
Tên sân bay | ICAO | Airport name |
Sân bay Achamad Yani | SRG | Achamad Yani Airport |
Sân bay Long Apung | DPS | Long Apung Airport |
Sân bay Ruteng | LPU | Ruteng Airport |
Sân bay Sanggata | RTG | Sanggata Airport |
Sân bay Kokonao | SGQ | Kokonao Airport |
Sân bay Eltari | KOX | Eltari Airport |
Sân bay Mangole | KOE | Mangole Airport |
Sân bay Kambuaya | MAL | Kambuaya Airport |
Sân bay Samarinda | KBX | Samarinda Airport |
Sân bay Fatmawati | SRI | Fatmawati Airport |
Sân bay Kelila | BKS | Kelila Airport |
Sân bay Hasanudin | LLN | Hasanudin Airport |
Sân bay Datadawai | UPG | Datadawai Airport |
Sân bay Bade | DTD | Bade Airport |
Sân bay Juwata | BXD | Juwata Airport |
Sân bay Gunung Batin | TRK | Gunung Batin Airport |
Sân bay Kepi | AKQ | Kepi Airport |
Sân bay Dopo | KEI | Dopo Airport |
Sân bay Senunagan | MEQ | Senunagan Airport |
Sân bay Aek Godang | AEG | Aek Godang Airport |
Sân bay Adisumarmo Adi | SOC | Adisumarmo Adi Airport |
Sân bay Long Bawan | LBW | Long Bawan Airport |
Sân bay Sawu | SAU | Sawu Airport |
Sân bay Sampit | SMQ | Sampit Airport |
Sân bay Benjina | BJK | Benjina Airport |
Sân bay Tolotio | GTO | Tolotio Airport |
Sân bay Sangir | SAE | Sangir Airport |
Sân bay Sipora | RKO | Sipora Airport |
Sân bay Branti | TKG | Branti Airport |
Những lưu ý khi đặt vé máy bay từ Việt Nam đi Indonesia
Là một quốc đảo rộng lớn, khi đặt mua vé máy bay đến đi Indonesia, quý khách cần lưu ý và nắm rõ một số các yếu tố cần thiết về sân bay điểm khởi hành và sân bay điểm đến để chuyến bay hoàn thành mức tối ưu nhất có thể.
+ Dựa vào bản đồ sân bay, tìm hiểu về sân bay gần nhất so với điểm đến cần tới.
+ Cần phân biệt được các nhà ga quốc tế, nội địa tại sân bay (đối với sân bay quốc tế).
+ Mã IATA & IACAO sân bay đi và sân bay đến.
+ Tên sân bay đi và sân bay đến.
Những hành trình vé máy bay Việt Nam đi Indonesia tham khảo
+ Vé máy bay Hà Nội đi Indonesia
+ Vé máy bay Đà Nẵng đi Indonesia
+ Vé máy bay TP Hồ Chí Minh đi Indonesia
Những đường bay chủ yếu từ Việt Nam bay đến Indonesia
- Vé máy bay đi Bali
- Vé máy bay đi Balikpapan
- Vé máy bay đi Banda Acheh
- Vé máy bay đi Bandar Lampung
- Vé máy bay đi Bandung
- Vé máy bay đi Banjarmasin
- Vé máy bay đi Batam
- Vé máy bay đi Denpasar
- Vé máy bay đi Jambi
- Vé máy bay đi Jarkarta
- Vé máy bay đi Jayapura
- Vé máy bay đi Kendari
- Vé máy bay đi Kupang
- Vé máy bay đi Makassar
- Vé máy bay đi Medan
- Vé máy bay đi Merauke
- Vé máy bay đi Padang
- Vé máy bay đi Palembang
- Vé máy bay đi Pontianak
- Vé máy bay đi Praya
- Vé máy bay đi Semarang
- Vé máy bay đi Surabaya
- Vé máy bay đi Surakarta
- Vé máy bay đi Tembagapura
- Vé máy bay đi Yogyakarta
Biên tập : Nguyễn Hà An